ỐNG THÉP CỠ LỚN NHẬP KHẨU

  • Xuất xứ vật liệu: Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật, Châu Âu... 
  • Tiêu chuẩn: ASTM A106 grade B, ASTM A53 grade B, API5L grade B, ASTM A333, ASTM A335, S355, S45C, CT45, C50, C45, A572, A36... JIS, DIN, GOST, GB/T
  • Đường kính ngoài: từ 250mm -> 1.000mm 
  • Chiều dài: 6m, 12m hoặc Theo nhu cầu của khách hàng. 
  • Độ dày thành ống: từ 5.16mm -> 50.0mm 
  • Ứng dụng: Sử dụng rộng rãi trong xây dựng cơ bản, cơ khí, dùng làm ống dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí, ống luồn cáp, dùng cho hệ thống sưởi ấm, thông gió, điều hòa không khí(HVAC),PCCC,...và các mục đích khác.
Giá: Thương lượng

Thông số kỹ thuật

So sánh Báo giá ống thép hàn Đen Hòa Phát 2020 Hà Nội với báo giá ống của AIG tại đây!

AIG – công ty phân phối ống thép hàn đen nhập khẩu chuẩn quốc tế luôn sẵn sàng gửi báo giá theo yêu cầu để quý khách hàng so sánh với báo giá ống thép hàn đen Hòa Phát 2020.

Đối với các công trình dự án lắp đặt đường ống công nghiệp sử dụng ống thép hàn đen thì việc so sánh giá ống thép hàn đen giữa các nhà cung cấp là đều dễ hiểu.

AIG là đơn vị kinh doanh các loại ống công nghiệp như: ống thép hàn đen, ống thép đúc, ống inox, ống thép mạ kẽm. Và tất cả các loại ống này hoàn toàn được nhập khẩu trực tiếp tại công ty sản xuất. Phân khúc thị trường ống công nghiệp mà AIG lựa chọn đó chính là dòng ống nhập khẩu, hướng tới khách hàng có nhu cầu về dòng sản phẩm chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế.

Nếu quý khách hàng nào đang quan tâm đến chủng loại ống thép hàn đen nhập khẩu và cần được báo giá ống thép hàn đen tại Hà Nội, AIG chính là lựa chọn số 1.

Lý do nên chọn ống thép hàn đen do AIG phân phối

Tại sao không phải là ống thép hàn đen Hòa Phát hay ống thép hàn đen của bất kỳ đơn vị khác mà lại chọn loại ống thép hàn đen đo AIG phân phối?

AIG - lý do nên chon ống thép hàn đen nhập khẩu

Đơn giản vì:

Thứ nhất, ống thép hàn đen do AIG phân phối được nhập khẩu trực tiếp tại nhà máy sản xuất. Và điều này bạn có thể được hưởng giá ưu đãi hơn so với các đơn vị phân phối cấp 2, cấp 3,v.v.

Thứ hai, nguồn gốc xuất xứ của ống thép đen rất đa dạng (Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, Đài Loan,…) và tất cả sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn quốc tế. Tại AIG chúng tôi có các loại ống thép đen được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS (Nhật Bản) và ASTM (Mỹ) là chủ yếu.

Thứ ba, ống thép hàn đen nhập khẩu của AIG có chất lượng vượt trội đã được kiểm chứng nhưng giá thành phân phối tới người sử dụng không có sự chênh lệch so với giá ống thép đen nội địa. Điều này chỉ có tại AIG, chúng tôi có thể báo giá ống thép hàn đen ngay lập tức để bạn khảo giá trên thị trường.

Thứ tư, các dịch vụ hậu mãi khi mua sản phẩm tại AIG như: chế độ bảo hành, hỗ trợ vận chuyển, chính sách chiết khấu, đổi trả sản phẩm lỗi,v.v. sẽ được thực hiện đầy đủ và chu đáo.

So sánh báo giá ống thép hàn đen Hòa Phát 2020 Hà Nội

Ống hàn đen nhập khẩu bao gồm nhiều loại khác nhau cơ bản về: chiều dài, đường kính ống, độ dày thành ống, xuất xứ vật liệu, tiêu chuẩn. Tất cả những yếu tố này đều có ảnh hưởng trực tiếp tới báo giá ống thép hàn đen.

Bạn có thể gửi yêu cầu báo giá ống thép đen tại Hà Nội hoặc báo giá ống hàn đen trên toàn quốc. AIG là có mạng lưới phân phối trên khắp các tỉnh thành không riêng mình Hà Nội.

Một số thông tin kỹ thuật chung ống hàn đen do AIG phân phối

1.Đường kính ngoài (size ống): từ 250mm đến 1.000mm

2. Kích thước chiều dài ống: phổ biến loại 6m và 12m

3. Độ dày thành ống: từ 5.16mm đến 50.0mm

4. Ống hàn đen đen sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế: ASTM A106 grade B, ASTM A53 grade B, API5L grade B, ASTM A333, ASTM A335, S355, S45C, CT45, C50, C45, A572, A36... JIS, DIN, GOST, GB

5. Xuất xứ: Nhập khẩu trực tiếp tại nhà máy sản xuất thuộc các quốc gia  như: Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật, Châu Âu...Tên hãng sản xuất sẽ được thể hiện chi tiết trên báo giá ống thép hàn đen.

BẢNG TRỌNG LƯỢNG ỐNG THÉP TRÒN ĐEN,ỐNG THÉP MẠ KẼM CỠ LỚN TIÊU CHUẨN ASTM A53/A53M-12

Đường kính ngoài
Outside diameter

Kích thước
Nominal size

Độ dày thành ống
Wall thickness

Trọng lượng
Weight

mm

inch

A

mm

kg/m

kg/cây (6m)

273.0

10

250

5.16

34.08

204.48

5.56

36.67

220.02

6.35

41.75

250.50

7.09

46.49

278.94

7.8

51.01

306.06

8.74

56.96

341.76

9.27

60.29

361.74

11.13

71.87

431.22

12.7

81.52

489.12

323.8

12

300

5.16

40.55

243.30

5.56

43.63

261.78

6.35

49.71

298.26

7.92

61.69

370.14

8.38

65.18

391.08

8.74

67.9

407.40

9.52

73.78

442.68

10.31

79.7

478.20

11.13

85.82

514.92

12.7

97.43

584.58

355.6

14

350

5.16

46.04

276.24

5.56

47.99

287.94

6.35

54.69

328.14

7.92

67.9

407.40

8.74

74.76

448.56

9.52

81.25

487.50

11.13

94.55

567.30

11.91

100.94

605.64

12.7

107.39

644.34

406.4

16

400

5.56

54.96

329.76

6.35

62.64

375.84

7.14

70.3

421.80

7.92

77.83

466.98

8.74

85.71

514.26

9.52

93.17

559.02

11.13

108.49

650.94

11.91

115.86

695.16

12.7

123.3

739.80

457.0

18

450

6.35

70.6

423.60

7.14

79.24

475.44

7.92

87.75

526.50

8.74

96.66

579.96

9.52

105.1

630.60

10.31

113.62

681.72

11.13

112.43

674.58

11.91

130.78

784.68

12.7

139.2

835.20

508.0

20

500

6.35

78.55

471.30

7.14

88.19

529.14

7.92

97.67

586.02

8.74

107.6

645.60

9.52

117.02

702.12

10.31

126.53

759.18

11.13

136.37

818.22

11.91

145.7

874.20

12.7

155.12

930.72

600.0

24

610

6.35

94.46

566.76

7.14

106.08

636.48

7.92

117.51

705.06

8.74

129.5

777.00

9.52

140.88

845.28

10.31

152.37

914.22

11.13

164.26

985.56

11.91

175.54

1,053.24

12.7

186.94

1,121.64

650.0

26

660

6.35

102.42

614.52

7.14

115.02

690.12

7.92

127.43

764.58

8.74

140.45

842.70

9.52

152.8

916.80

10.31

165.28

991.68

11.13

178.2

1,069.20

11.91

190.46

1,142.76

12.7

202.85

1,217.10

Dung sai về trọng lượng :  +/-10%

 

Tolerance of Weight :             +/-10%

 

Dung sai về đường kính  :   +/-1%

 

Tolerance of ustside diamete: +/-1%

 

 

Ngoài ra, đến với AIG chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng các nhu cầu về loại ống có đường kính ống, chiều dài ống, tiêu chuẩn ống theo nhu cầu riêng.

Cung cấp báo giá so sánh với báo giá ống thép hàn đen Hòa Phát

AIG chúng tôi cung cấp các loại ống hàn đen và tất nhiên khi bạn có nhu cầu, chúng tôi luôn sẵn sàng gửi báo giá chi tiết đến bạn một cách nhanh nhất để không làm chậm tiến độ kế hoạch cũng như để bạn có những tham khảo tốt hơn về giá trước khi đưa ra quyết định lựa chọn một đơn vị cung ứng đường ống công nghiệp phù hợp cho mình.

Như đã nói, dòng ống công nghiệp mà AIG phân phối là hàng nhập khẩu quốc tế. Song giá cả chúng tôi phân phối tới tay khách hàng thì luôn đảm bảo giá tốt cạnh tranh.

Tại thị trường ống công nghiệp Việt Nam, Hòa Phát là nhà sản xuất ống thép chất lượng, tầm cỡ trong nước. Điều chúng tôi muốn nói ở đây là giá cả của ống thép hàn đen nội địa và ống thép hàn đen quốc tế. Sự chênh lệch về giá giữa nguồn gốc 2 loại ống hàn đen này có thực sự khác biệt lớn?

So sánh báo giá ống thép hàn đen Hòa Phát 2020 với AIG

AIG xin khẳng định rằng, giá ống thép hàn đen tại Hà Nội hay bất cứ đâu do chúng tôi phân phối đều không có sự chênh lệch quá lớn so với ống thép hàng nội địa.

AIG chúng tôi sẽ gửi báo giá ống thép hàn đen nhập khẩu được phân phối tại Hà Nội cũng như trên toàn quốc cho khách hàng nào có nhu cầu. Bạn có thể tham khảo giá ống trên thị trường, so sánh với báo giá ống thép hàng nhập khẩu của đơn vị khác hoặc báo giá ống thép hàn Hòa Phát Hà Nội.

Báo giá ống thép hàn đen, Báo giá ống thép hàn đen tại Hà Nội, Báo giá ống thép hàn đen toàn quốc, so sánh báo giá ống thép hàn đen Hòa Phát 2020,….Hãy liên hệ với AIG để được tư vấn miễn phí.

Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tới Hotline: (024) 6688 2584/ 0986 784 087 hoặc Email: steel.aig@gmail.com của AIG, chúng tôi sẽ nhanh chóng phản hồi!